Khóa liên động của linh kiện (thiết bị) kỹ thuật điện |
Phần linh kiện (thiết bị) kỹ thuật điện, dùng để ngăn ngừa hoặc hạn chế việc thực hiện thao tác bằng một phần của linh kiện trong trạng thái hay vị trí nhất định của các phần khác của linh kiện nhằm mục đích ngăn ngừa sự xuất hiện ở đó trạng thái ngoài giới hạn. |
Linh kiện kỹ thuật điện phòng nổ (thiết bị kỹ thuật điện và thiết bị điện) |
Linh kiện kỹ thuật điện (thiết bị kỹ thuật điện, thiết bị điện) có chức năng đặc biệt, được chế tạo để loại trừ hay ngăn ngừa sự bắt cháy của môi chất nguy hiểm nổ ở xung quanh do việc vận hành linh kiện này. |
Đường dây tải điện trên không |
Đường dây tải điện mà dây dẫn của nó được giữ ở phía trên mặt đất bởi cột điện và sứ cách điện |
Trạm biến thế bên trong |
Trạm biến điện chiếm một phần tòa nhà |
Mạch thứ cấp của trạm phát điện (trạm biến điện) |
Tập hợp dây cáp điện và dây dẫn điện kết nối các thiết bị điều khiển, tự động hóa, báo tín hiệu, bảo vệ và đo đạc ở trạm phát điện (trạm biến điện) |
Tập sự |
Điều khiển thiết bị điện hay thực hiện các nhiệm vụ khác tại chỗ làm việc của nhân viên trực, có sự giám sát và được phép của người lãnh đạo có trách nhiệm |
Hướng dẫn |
Phổ biến cho nhân viên nội dung các yêu cầu cơ bản về tổ chức lao động an toàn và tuân thủ các qui phạm kỹ thuật an toàn khi vận hành thiết bị điện, phân tích các sai sót đã hoặc có thể xảy ra tại nơi làm việc của người được hướng dẫn, làm tăng sư hiểu biết và kỹ năng thực hiện công việc một cách an toàn, giữ vững và phát triển kiến thức về qui phạm an toàn cháy. |
Nguồn năng lượng điện (nguồn điện năng) |
Linh kiện (thiết bị) kỹ thuật điện chuyển đổi các dạng năng lượng khác thành năng lượng điện. |
Đường dây cáp tải điện |
Đưởng dây tải điện bằng một hay nhiều sợi dây cáp điện chôn trong đất, đặt trong hào cáp , đường ống hay kết cấu cáp. |
Sửa chữa lớn |
Sửa chữa nhằm phục hồi sự hoàn hảo và toàn phần hay gần toàn phần tuổi thọ của linh kiện bằng cách thay thế hay phục hồi bất kỳ phần nào, kể cả phần cơ sở. |
Thiết bị phân phối trọn bộ |
Thiết bị phân phối điện, cấu tạo từ các tủ hay khối có chứa bên trong chúng thiết bị, thiết bị điều khiển, kiểm tra, bảo vệ, tự động và tín hiệu, được giao trong dạng lắp đặt hoàn chỉnh hay sẵn sàng để lắp ghép. |
Trạm biến điện trọn bộ |
Trạm biến điện, cấu tạo từ các tủ hay khối có chứa bên trong chúng máy biến điện hay thiết bị khác của thiết bị phân phối, được giao trong dạng lắp đặt hoàn chỉnh hay sẵn sàng để lắp ghép. |
Đường dây tải điện |
Đường dây đi ra bên ngoài phạm vi trạm phát điện hay trạm biến điện và dùng để truyền tải năng lượng điện |
Trung tính |
Điểm nối chung kiểu hình sao của các cuộn dây (phần tử) của thiết bị điện |
Sửa chữa định kỳ |
Sửa chữa được bố trí theo yêu cầu của tài liệu tiêu chuẩn kỹ thuật |
Hộ tiêu thụ điện |
Xí nghiệp, tổ chức, công sở, xưởng sản xuất có địa giới riêng, công trình xây dựng, căn hộ, mà ở đó các thiết bị điện được nối với lưới điện và sử dụng năng lượng điện. |
Trạm biến đổi |
Trạm biến điện dùng để chuyển đổi dạng dòng điện hay tần số |
Thiết bị tiêu thụ điện |
Thiết bị mà trong đó có sự chuyển đổi điện năng thành dạng năng lượng khác để sử dụng |
Sơ đồ nguyên lý điện của trạm phát điện (trạm biến điện) |
Sơ đồ thể hiện thành phần các thiết bị và mối liên hệ của chúng, cho ta khái niệm về nguyên tắc làm việc của các phần của trạm phát điện (trạm biến điện) |
Sửa chữa |
Tập hợp các thao tác nhằm phục hồi sự hoàn hảo hay khả năng làm việc của các chi tiết và tuổi thọ của chúng hay của các bộ phận của chúng |
Mạch điều khiển |
Mạch điện một chiều hoặc xoay chiều dùng để chuyển tải hoặc phân phối điện năng, được sử dụng nhằm mục đích điều khiển, tự động, bảo vệ và tín hiệu của trạm phát điện (trạm biến điện) |
Mạch động lực |
Mạch điện có chứa các phần tử mà chức năng cơ bản của chúng là sản xuất hoặc chuyển tải phần lớn điện năng, phân phối hoặc biến đổi thành dạng năng lượng khác hay điện năng nhưng với các thông số khác. |
Hệ thống thanh cái |
Toàn bộ các thành phần liên kết các mối nối của thiết bị phân phối điện |
Thực tập |
Huấn luyện nhân viên tại nơi làm việc dưới sự chỉ đạo của nhân viên có trách nhiệm sau khi đã hướng dẫn lý thuyết hay thực hiện đồng thời, nhằm nắm vững kiến thức thực tế về nghiệp vụ, phỏng theo các đối tượng phục vụ hay điều khiển. |
Sửa chữa nhỏ |
Sửa chữa nhằm đẳm bảo hay phục hồi sự làm việc của các linh kiện bằng cách thay thế và (hoặc) phục hồi từng phần riêng biệt |
Bảo dưỡng kỹ thuật |
Tập hợp các thao tác hay thao tác nhằm duy trì khả năng làm việc hoặc sự hoàn hảo của các linh kiện khi sử dụng chúng theo mục đích, trong trạng thái chờ đợi, bảo quản hoặc vận chuyển |
Vật dẫn điện |
Thiết bị ở dạng thanh dẫn hoặc dây dẫn có sứ cách điện và kết cấu nâng đỡ, dùng để chuyển tải và phân phối điện trong phạm vi trạm phát điện (trạm biến điện) hay xưởng. |
Trạm biến thế |
Trạm điện dùng để biến đổi điện năng ở điện áp này thành điện năng ở điện áp khác bằng máy biến thế. |
Trạm kéo |
Trạm điện chủ yếu dùng để cấp nguồn cho các phương tiện giao thông trên thanh kéo điện thông qua mạch tiếp xúc. |
Bảng điều khiển trạm phát điện (trạm biến điện) |
Tập hợp các bảng có chứa thiết bị điều khiển, kiểm tra và bảo vệ trạm phát điện (trạm biến điện), đặt trong một phòng. |
Trạm biến điện |
Thiết bị điện dùng để nhận, biến đổi và phân phối điện năng, cấu tạo từ các máy biến điện hay thiết bị chuyển đổi năng lượng khác, cùng các thiết bị điều khiển và phụ trợ |
Lưới điện |
Tập hợp các trạm biến điện, thiết bị phân phối và kết nối các đường tải điện của chúng, dùng để chuyển tải và phân phối điện năng |
Lưới điện có trung tính nối đất |
Lưới điện có chứa thiết bị mà trung tính của nó, toàn bộ hay một phần, được nối trực tiếp với đất hay nối với đất thông qua thiết bị có điện trở nhỏ so với điện trở thứ tự không. |
Lưới điện có trung tính cách ly |
Lưới điện có chứa thiết bị mà trung tính của nó không nối trực tiếp với thiết bị tiếp đất hay nối với chúng thông qua thiết bị đo đạc, bảo vệ, tín hiệu nhưng với điện trở lớn. |
Trạm (bảng) phân phối điện |
Thiết bị phân phối điện không nằm trong phạm vi trạm biến điện |
Thiết bị phân phối điện |
Thiết bị dùng để nhận và phân phối điện năng cùng một điện áp và có chứa thiết bị đóng cắt |
Trang thiết bị điện |
Tập hợp các thiết bị điện liên kết với nhau bởi dấu hiệu chung.
Ghi chú: dấu hiệu liên kết chung tùy theo nhiệm vụ có thể là: mục đích, ví dụ công nghệ; điều kiện vận hành, ví dụ điều kiện nhiệt đới; trực thuộc công trình, ví dụ máy hay xưởng |
Mạng điện |
Tập hợp các dây điện và cáp điện có kèm theo giá kẹp, chi tiết bảo vệ và lắp đặt, để trên bề mặt hay bên trong các kết cấu xây dựng của tòa nhà hay công trình |
Trạm phát điện |
Thiết bị năng lượng dùng để sản xuất điện năng, bao gồm phần kết cấu xây dựng và thiết bị để biến đổi điện năng cùng các thiết bị phụ trợ. |
Thiết bị điện |
Tập hợp thiết bị và công trình có liên quan đến nhau dùng để sản xuất hay biến đổi, vận chuyển, phân phối hoặc tiêu thụ điện |
Vận hành |
Giai đoạn chu kỳ sống của linh kiện mà ở đó chất lượng của nó được thể hiện, duy trì và phục hồi |